Nhằm ôn lại lịch sử, truyền thống vẻ vang, những chiến công oanh liệt của quân và dân ta, qua đó khơi dậy niềm tự hào, tự tôn dân tộc, nâng cao lòng yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, nâng cao ý chí quật cường, ý thức tự lực, tự cường vượt qua mọi khó khăn, thử thách, nhân kỷ niệm 50 năm ngày Giải phóng hoàn toàn miền Nam - Thống nhất đất nước (30/4/1975 - 30/4/2025), Thư viện trường THPT Trưng Vương biên soạn Thư mục chuyên đề “Lịch sử Việt Nam” gửi tới quý bạn đọc.
Thư mục tập hợp những cuốn sách có trong thư viện uy tín, nội dung chuyển tải một cách chân thật về những sự kiện lịch sử của đất nước ta.
1. Bà mẹ Việt Nam anh hùng tỉnh Bình Định. T.1.- Bình Định: Nxb. Bình Định, 2004.- 1006tr.: ảnh; 24cm. Tóm tắt: Tiểu sử các mẹ Việt Nam anh hùng hiện đang ở tại thành phố Qui Nhơn và các huyện: Tuy Phước, Tây Sơn, Vĩnh Thạnh, Phù Cát, Phù Mỹ thuộc tỉnh Bình Định. Chỉ số phân loại: 959.7040922 .BM 2004 Số ĐKCB: TK.007550, |
2. Bà mẹ Việt Nam anh hùng tỉnh Bình Định. T.2.- Bình Định: Nxb. Bình Định, 2004.- 1003tr.; 24cm. Tóm tắt: Tiểu sử các bà mẹ Việt Nam anh hùng ở các huyện Hoài Nhơn, An Lão, Hoài Ân, An Nhơn, Vân Canh thuộc tỉnh Bình Định. Chỉ số phân loại: 959.7040922 .BM 2004 Số ĐKCB: TK.007551, |
3. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.8: Từ Lý Thánh Tông đến đầu đời Lý Nhân Tông/ Lý Thái Thuận biên thuật ; Tranh: Trương Quân.- H.: Giáo dục, 2005.- 95tr.: tranh vẽ; 21cm. Thư mục: tr. 95 Chỉ số phân loại: 959.7023 LTT.T8 2005 Số ĐKCB: TK.007139, |
4. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.7: Từ Lý Thái Tổ (1010) đến hết Lý Thái Tông (1054)/ Lý Thái Thuận biên thuật ; Tranh: Trương Quân.- H.: Giáo dục, 2005.- 95tr.: tranh vẽ; 21cm. Chỉ số phân loại: 959.7023 LTT.T7 2005 Số ĐKCB: TK.007138, |
5. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.5: Từ thời thuộc Tuỳ đến năm 905/ Lý Thái Thuận biên thuật ; Tranh: Trương Quân.- H.: Giáo dục, 2005.- 110tr.: tranh vẽ; 21cm. Thư mục: tr. 110 Chỉ số phân loại: 959.7013 LTT.T5 2005 Số ĐKCB: TK.007136, |
6. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.6: Từ Khúc Thừa Dụ (905) đến hết nhà Tiền Lê (1009)/ Lý Thái Thuận biên thuật ; Tranh: Trương Quân.- H.: Giáo dục, 2005.- 95tr.: tranh vẽ; 21cm. Thư mục trước chính văn Chỉ số phân loại: 959.702 LTT.T6 2005 Số ĐKCB: TK.007137, |
7. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.4: Từ thời thuộc Nam Triều đến khi nhà nước Vạn Xuân bị tiêu diệt/ Lý Thái Thuận biên thuật ; Tranh: Trương Quân.- H.: Giáo dục, 2005.- 95tr.: Tranh vẽ; 21cm. Chỉ số phân loại: 959.7013 LTT.T4 2005 Số ĐKCB: TK.007135, |
8. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.3: Từ thời thuộc Nam Việt đến dứt thời thuộc Tấn/ Lý Thái Thuận biên thuật ; Tranh: Trương Quân.- H.: Giáo dục, 2005.- 95tr.: tranh vẽ; 21cm. Thư mục: tr. 95 Chỉ số phân loại: 959.7013 TQ.T3 2005 Số ĐKCB: TK.007134, |
9. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.2: Nước Âu Lạc (208 - 179 TCN)/ Lý Thái Thuận biên thuật ; Tranh: Trương Quân.- H.: Giáo dục, 2005.- 95tr.: Tranh vẽ; 21cm. Thư mục: tr. 95 Chỉ số phân loại: 959.7012 LTT.T2 2005 Số ĐKCB: TK.007133, |
10. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.1: Huyền sử về thời họ Hồng Bàng/ Lý Thái Thuận biên thuật ; Tranh: Trương Quân.- H.: Giáo dục, 2005.- 95tr.: Tranh vẽ; 21cm. Thư mục: tr. 95 Chỉ số phân loại: 959.7011 LTT.T1 2005 Số ĐKCB: TK.007132, |
11. Lịch sử Việt Nam bằng tranh. T.27: Nhà Trần suy vong/ B.s.: Trần Bạch Đằng (ch.b.), Lê Văn Năm ; Hoạ sĩ: Nguyễn Quang Vinh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2003.- 102tr.: Ảnh, tranh vẽ; 20cm. Thư mục: tr. 82. - Phụ lục: tr. 83-102 Tóm tắt: Giới thiệu một giai đoạn đen tối trong lịch sử Việt Nam đó là thời kì suy thoái của nhà Trần bắt đầu từ vua Trần Dụ Tông đến đời vua Trần Nghệ Tông. Chỉ số phân loại: 959.7024 TBD.L27 2003 Số ĐKCB: TK.007070, TK.007071, |
12. Lịch sử Việt Nam bằng tranh. T.26: Nhà Trần xây dựng đất nước / B.s: Lê Văn Năm/ Ch.b: Trần Bạch Đằng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2002.- 111tr.: Tranh vẽ; 21cm. T.26: Nhà Trần xây dựng đất nước / B.s: Lê Văn Năm Chỉ số phân loại: 959.7 NQV.L26 2002 Số ĐKCB: TK.007068, TK.007069, |
13. LÊ MINH QUỐC Các vị nữ danh nhân Việt Nam. Ph.3/ Lê Minh Quốc b.s..- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2005.- 149tr.: Ảnh, sơ đồ; 19cm.- (Kể chuyện Danh nhân Việt Nam) Thư mục: tr. 147-148 Tóm tắt: Giới thiệu các nữ danh nhân Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến những năm 60 thế kỉ XX. Nữ tướng Lê Chân. Cung phi Nguyễn Cơ. Nội tướng Cao Thị Khanh. Mẹ Suốt.... Chỉ số phân loại: 959.704092 .CV 2005 Số ĐKCB: TK.006407, |
14. BÙI ĐỨC TỊNH Lược khảo lịch sử văn học Việt Nam: Từ khởi thủy đến cuối thế kỷ XX/ Bùi Đức Tịnh.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ, 2005.- 688tr.; 21cm. Tóm tắt: Định nghĩa, trình bày đặc tính và giới thiệu những tác giả và tác phẩm tiêu biểu của văn học Việt Nam từ văn chương truyền khẩu, văn chương sơ cổ, văn chương cổ điển cho đến văn chươnghiện kim. Chỉ số phân loại: 895.9223 BDT.LK 2005 Số ĐKCB: TK.005872, |
15. NGUYỄN VINH PHÚC Lịch sử Thăng Long Hà Nội/ Nguyễn Vinh Phúc, Lê Văn Lan, Nguyễn Minh Tường.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb.Trẻ, 2005.- 509tr.; 24cm. Tóm tắt: Lịch sử Thăng Long Hà Nội: Kinh sư muôn đời ; Hà Nội một thời Tiền Thăng Long ; Thăng Long, Hà Nội thời Trung đại ; Hà Nội cận đại và hiện đại. Chỉ số phân loại: 959.731 NVP.LS 2005 Số ĐKCB: TK.005865, |
16. Những mẩu chuyện bang giao trong lịch sử Việt Nam. T.2/ Nguyễn Thế Long s.t., b.s..- H.: Giáo dục, 2005.- 199tr.; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu những mẫu chuyện lịch sử bang giao thời Mạc, Lê Trung Hưng, thời Tây Sơn, và thời Nguyễn. Chỉ số phân loại: 959.7027 NTL.N2 2005 Số ĐKCB: TK.005763, TK.005764, TK.005765, |
17. Những mẩu chuyện bang giao trong lịch sử Việt Nam. T.1/ Nguyễn Thế Long s.t., b.s..- H.: Giáo dục, 2005.- 179tr.; 21cm. Thư mục: tr. 176 Tóm tắt: Gồm những mẩu chuyện bang giao với Trung Hoa dưới thời Ngô, Đinh, Tiền Lê, Lý, Trần, Hồ, Hậu Lê. Chỉ số phân loại: 959.702 NTL.N1 2005 Số ĐKCB: TK.005760, TK.005761, TK.005762, |
18. TRẦN BÁ ĐỆ Một số chuyên đề lịch sử Việt Nam/ Trần Bá Đệ (Chủ biên); Nguyễn Cảnh Minh, Đào Tố Uyên,....- H.: Đại học Quốc gia, 2002.- 404tr.; 19cm. Tóm tắt: Hệ thống gồm 8 chuyên đề đề cập đến một số nội dung cơ bản và chuyên sâu của Lịch sử Việt Nam thời Trung đại, Cận, Hiện đại. Chỉ số phân loại: 959.7 TBĐ.MS 2002 Số ĐKCB: TK.005754, TK.005755, TK.005756, |
19. Lịch sử Việt Nam: Từ đầu đến năm 938. T.2/ Phan An, Lê Xuân Diệm, Mạc Đường,....- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2005.- 373tr.; 24cm. ĐTTS ghi: HỘI ĐỒNG KHOA HỌC XÃ HỘI TP. HỒ CHÍ MINH Thư mục: tr. 527-558 ISBN: 8934974039402 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề, những sự kiện cơ bản nhất trong lịch sử Việt Nam từ năm 1858 đến năm 1930. Chỉ số phân loại: 959.7028 LXD.L2 2005 Số ĐKCB: TK.005733, TK.005734, |
20. TRẦN VĂN GIÀU Lịch sử Việt Nam. T.1/ ch.b.: Trần Văn Giàu, Trần Bạch Đằng, Mạc Đường.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2005.- 353tr.; 21cm. Đầu trang tên sách ghi: Hội đồng khoa học xã hội TP. Hồ Chí Minh. Viện khoa học xã hội tại TP. Hồ Chí Minh Tóm tắt: Bộ lịch sử Việt Nam gồm 6 tập, lịch sử là cái kho vô tận, là liều thuốc tiên đem lại, củng cố phát huy lòng tự hào dân tộc, biết rõ như vậy cho nên Phan Bội Châu viết " Tứ hải ngoại", " Việt Nam vong quốc sử" cho nên Hồ Chí Minh từ núi rừng Việt Bắc lúc trong tay không có tư liệu nào cần thiết đã viết " Lịch sử nước ta" Và dạy rằng : Dân ta phải biết sử ta, Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam". Trong số các bộ môn khoa học xã hội không có bộ môn nào giáo dục chủ nghĩa yêu nước, lòng tự hào dân tộc, ý chí phấn đấu rèn luyện nhân cách cho thanh niên bằng bộ môn lịch sử, trước hết là lịch sử dân tộc.... Chỉ số phân loại: 959.7 TVG.L1 2005 Số ĐKCB: TK.005731, TK.005732, |
21. ĐINH XUÂN LÂM Đại cương lịch sử Việt Nam. T.2: 1858-1945/ B.s: Đinh Xuân Lâm (ch.b), Nguyễn Văn Khánh, Nguyễn Đình Lễ.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2003.- 383tr.: Ảnh; 24cm. T.2: 1858-1945 Tóm tắt: Trình bày hệ thống lịch sử cuộc đấu tranh yêu nước cách mạng của nhân dân ta vì độc lập dân tộc và thống nhất tổ quốc từ năm 1858-1945: tình hình chính trị thế giới, bối cảnh lịch sử Việt Nam, biến đổi xã hội, phong trào đấu tranh yêu nước, đấu tranh giai cấp.... Chỉ số phân loại: 959.7 DXL.D2 2003 Số ĐKCB: TK.004287, |
22. THANH LÊ Cội nguồn và bản sắc văn hoá dân tộc Việt Nam/ Thanh Lê s.t., b.s..- H.: Khoa học xã hội, 2004.- 198tr.; 19cm. Tóm tắt: Sơ lược về nguồn gốc và lịch sử dân tộc Việt Nam. Giới thiệu các truyền thuyết, huyền thoại Hùng Vương và những truyền thống, bản sắc văn hoá dân tộc, cội nguồn dân tộc Việt Nam trong quá trình phát triển. Chỉ số phân loại: 959.7 TL.CN 2004 Số ĐKCB: TK.005728, TK.005729, |
23. LÊ MẬU HÃN Đại cương lịch sử Việt Nam. T.3: 1945-2000/ B.s.: Lê Mậu Hãn (ch.b.), Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư.- Tái bản lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 2005.- 343tr.: Ảnh; 24cm. Tóm tắt: Cung cấp các thông tin về lịch sử Việt Nam trong các thời kì: Kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược và xây dựng nền dân chủ cộng hòa (1945-1954); xây dựng miền Bắc và đấu tranh thống nhất đất nước (1954-1975); xây dựng đất nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa (1975-2000). Chỉ số phân loại: 959.704 LMH.D3 2005 Số ĐKCB: TK.005422, TK.005423, |
24. ĐINH XUÂN LÂM Đại cương lịch sử Việt Nam. T.2: 1858-1945/ B.s.: Đinh Xuân Lâm (ch.b.), Nguyễn Văn Khánh, Nguyễn Đình Lễ.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2005.- 383tr.: Ảnh; 24cm. Thư mục: tr. 372-379 Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử Việt Nam từ năm 1858-1945. Phản ánh cuộc đấu tranh của nhân dân ta về mọi mặt: chính trị, quân sự, kinh tế, văn hoá, xã hội nhằm chống lại phong kiến trong nước và thực dân Pháp xâm lược; và quá trình tìm tòi chân lý cứu nước, tìm đến với cách mạng của nhân dân Việt Nam. Chỉ số phân loại: 959.703 DXL.D2 2005 Số ĐKCB: TK.005420, TK.005421, |
25. TRƯƠNG HỮU QUÝNH Đại cương lịch sử Việt Nam. T.1: Từ thời nguyên thủy đến năm 1858/ B.s.: Trương Hữu Quýnh (ch.b.), Phan Đại Doãn, Nguyễn Cảnh Minh.- Tái bản lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 2005.- 487tr.: Ảnh; 24cm. Thư mục: tr. 481-483 Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử Việt Nam từ thời nguyên thuỷ đến thời đại phong kiến. Trình bày tình hình chính trị, những chuyển biến về kinh tế văn hoá, về văn hoá-xã hội, về nông nghiệp và đời sống nông dân, các phong trào đấu tranh chống Bắc thuộc và kháng chiến giành độc lập dân tộc. Chỉ số phân loại: 959.7 THQ.D1 2005 Số ĐKCB: TK.005418, TK.005419, |
26. BÁ HIỀN Nhân tài nước Nam Mạc Đĩnh Chi/ Biên soạn: Bá Hiền; Minh họa: Họa sĩ Biên Thùy; Đồ họa vi tính: Quốc Thịnh, Đoàn Loan.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2002.- 120tr.: tranh vẽ; 12cm. Chỉ số phân loại: 895.9223 BH.NT 2002 Số ĐKCB: TK.004626, TK.004627, |
27. Việt Nam những sự kiện lịch sử 1945-1975/ Trần Quỳnh Cư, Nguyễn Hữu Đạo, Đỗ Thị Nguyệt Quang...- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2003.- 598tr.: Ảnh; 24cm. ĐTTS ghi: Trung tâm KHXH và NVQG. Viện Sử học. - Thư mục: tr. 592-598 Tóm tắt: Trình bày những sự kiện lịch sử Việt Nam qua 2 cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ, những sự kiện về quân sự, chính trị, xã hội, kinh tế, văn hoá, đối ngoại... Chỉ số phân loại: 959.7 TQC.VN 2003 Số ĐKCB: TK.004505, TK.005448, TK.005449, |
28. Việt Nam những sự kiện lịch sử: 1919-1945/ Dương Trung Quốc b.s.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2003.- 498tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Trung tâm KHXH và NV Quốc gia. Viện sử học Tóm tắt: Ghi lại những sự kiện lịch sử Việt Nam từ cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp (1919) cho đến khi chế độ thuộc địa kết thúc bởi cuộc Cấch mạng tháng Tám 1945. Chỉ số phân loại: 959.7 DTQ.VN 2003 Số ĐKCB: TK.004504, TK.005446, TK.005447, |
29. DƯƠNG KINH QUỐC Việt Nam những sự kiện lịch sử 1858-1918/ Dương Kinh Quốc.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2003.- 479tr.: ảnh; 24cm. ĐTTS ghi : Trung tâm KHXH và N V Quốc gia. Viện Sử học Thư mục: tr. 464-466 Tóm tắt: Ghi chép những sự kiện lịch sử Việt Nam từ tháng 9-1858 đến 12-1918. Đây là những sự kiện tổng hợp nhưng lại đề cập đến các vấn đề cụ thể diễn ra trong từng ngày, tháng, năm thuộc các lĩnh vực khác nhau như:chính trị, kinh tế, văn hóa , quân sự.. Chỉ số phân loại: 959.7 DKQ.VN 2003 Số ĐKCB: TK.004503, TK.005444, TK.005445, |
30. Việt Nam những sự kiện lịch sử: Từ khởi thuỷ đến 1858/ B.s: Đỗ Đức Hùng, Nguyễn Đức Nhuệ, Trần Thị Vinh...- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2003.- 534tr.; 24cm. ĐTTS ghi : Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Sử học Tóm tắt: Ghi lại các sự kiện lịch sử nước nhà từ khởi thuỷ đến khi thực dân Pháp xâm lược vào giữa thế kỷ XI (1858). Chỉ số phân loại: 959.7 DDH.VN 2003 Số ĐKCB: TK.004502, TK.005442, TK.005443, |
31. TRƯƠNG HỮU QUÝNH Đại cương lịch sử Việt Nam. T.1: Từ thời nguyên thuỷ đến năm 1958/ B.s: Trương Hữu Quýnh (ch.b), Phan Đại Doãn, Nguyễn Cảnh Minh.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2003.- 488tr.: Ảnh, bản đồ; 24cm. T.1: Từ thời nguyên thuỷ đến năm 1958 Tóm tắt: Các giai đoạn phát triển của xã hội nguyên thuỷ ở Việt Nam. Tình hình chính trị và những chuyển biến về kinh tế-xã hội, văn hoá ở Việt Nam thời đại dựng nước, thời kỳ Bắc thuộc và chống Bắc thuộc, thời đại phong kiến dân tộc. Chỉ số phân loại: 959.704 THQ.D1 2003 Số ĐKCB: TK.004286, |
32. Việt Nam những sự kiện lịch sử 1945-1975/ Trần Quỳnh Cư; Nguyễn Hữu Đạo; Đỗ Thị Nguyệt Quang....- H.: Nxb. Giáo dục, 2002.- 599tr.; 24cm. Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia; Viện sử học Chỉ số phân loại: 959.7 TQC.VN 2002 Số ĐKCB: TK.003552, |
33. DƯƠNG TRUNG QUỐC Việt Nam những sự kiện lịch sử 1919-1945/ Dương Trung Quốc.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2002.- 498tr; 24cm. ĐTTS ghi: Trung tân KHXH và Nhân văn Quốc gia. Viện Sử học Tóm tắt: Các sự kiện của lịch sử Việt Nam từ 1919-1945, từ cuộc khai thác thuộc địa lần thứ 2 của thực dân Pháp (1919) cho đến khi chế độ thuộc địa kết thúc bởi cuộc cách mạng tháng 8 năm 1945 với sự ra đời của nước Việt Nam DCCH (2-9-1945). Chỉ số phân loại: 959.7 DTQ674V 2002 Số ĐKCB: TK.003551, |
34. DƯƠNG KINH QUỐC Việt Nam những sự kiện lịch sử 1858-1918/ Dương Kinh Quốc.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2002.- 478tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia. Viện Sử học Tóm tắt: Ghi chép các sự kiện lịch sử từ đầu tháng 9/1858 đến cuối tháng 12/1918. Chỉ số phân loại: 959.703 DKQ.VN 2002 Số ĐKCB: TK.003550, |
35. NGUYỄN QUANG LÊ Từ lịch sử Việt Nam nhìn ra thế giới/ Nguyễn Quang Lê b.s.- H.: Văn hoá Thông tin, 2001.- 614tr.; 21cm. Phụ lục: tr. 568-599. - Thư mục: tr. 600-602 Tóm tắt: Giới thiệu những diễn biến của lịch sử Việt Nam và các sự kiện khác của lịch sử thế giới từ thời nguyên thuỷ đến giữa thế kỷ X, từ giữa thế kỷ X đến đầu thế kỷ XX và từ đầu thế kỷ XX đến nay. Chỉ số phân loại: 959.7 NQL.TL 2001 Số ĐKCB: TK.003378, |
36. ĐÀO DUY ANH Đất nước Việt Nam qua các đời: Nghiên cứu địa lý học, lịch sử Việt Nam/ Đào Duy Anh.- Huế: Nxb. Thuận hóa, 1996.- 262tr.; 19cm. Tóm tắt: Sách này nhằm phục vụ những yêu cầu trực tiếp của việc nghiên cứu và giảng dạy lịch sử Việt Nam mà đề ra những vấn đề có thể nói là sơ bộ, từ đó hiểu thêm đựơc về phương diện địa lý. Những sự kiện quan trọng của thông sử Việt Nam. Chỉ số phân loại: 911.09 DDA.DN 1996 Số ĐKCB: TK.003293, TK.003294, |
37. NGUYỄN THỪA HỶ Lịch sử văn hóa Việt Nam truyền thống giản yếu/ Nguyễn Thừa Hỷ.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 1999.- 151tr.; 21cm. Thư mục tr.149 Tóm tắt: Gồm 7 bài: Dẫn luận văn hóa đại cương văn hoá Việt Nam truyền thống, lược trình văn hóa việt truyền thống, đời sống vật chất kinh tế, đời sống chính trị xã hội, đời sống tư tưởng tâm linh, đời sống văn hóa nghệ thuật,cộng đồng văn hóa Việt Nam.. Chỉ số phân loại: 306.09597 NTH.LS 1999 Số ĐKCB: TK.002804, |
38. VÕ XUÂN ĐÀN Tư tưởng Nguyễn Trãi trong tiến trình lịch sử Việt Nam/ Võ Xuân Đàn ; Lời giới thiệu: Trương Hữu Quýnh.- H.: Văn hoá thông tin, 1996.- 144tr.: ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Hôi giáo dục Lịch sử Tóm tắt: Hoàn cảnh xã hội và cuộc đời Nguyễn Trãi. Nguồn gốc và các giai đoạn hình thành toàn bộ tư tưởng của Nguyễn Trãi . Tư tưởng của Nguyễn Trãi trong tiến trình lịch sử VN. Chỉ số phân loại: 959.7026 T550TN 1996 Số ĐKCB: TK.002252, TK.002253, |
39. VŨ NHƯ KHÔI Từ nước Văn Lang đến nhà nước Cộng hòa xã hôi chủ nghĩa Việt Nam/ Vũ Như Khôi (ch.b).- H.: Quân đội nhân dân, 2005.- 615tr.; 27cm. Chỉ số phân loại: 340 T550NV 2005 Số ĐKCB: TK.004789, |
Trong quá trình sưu tầm, biên soạn chắc chắn không tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong bạn đọc và các bạn đồng nghiệp chia sẻ, đóng góp ý kiến. Thư viện trường THPT Trưng Vương chân thành cảm ơn các tác giả có bài viết trong Thư mục.